Dịch vụ chuyển phát nhanh Nội Bài
Công ty Vận Tải Nội Bài cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hóa bằng đường hàng không, giao nhận tại nhà. Cung cấp dịch vụ giao nhận hàng theo yêu cầu với mức giá rẻ nhất.
Vận tải Nội Bài có được vị trí thuận lợi, nằm ngay cạnh sân bay nội bài nên vô cùng thuận lợi cho việc giao thương vận chuyển hàng hóa đi các tỉnh trong cả nước.
Có được lợi thế đó chúng tôi không ngừng khai thác các tuyến đường vận chuyển hàng từ Nam ra Bắc và ngược lại cũng như các tuyến đường ngắn xuất phát từ Sài Gòn.
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam với lượng dân số đông và quá trình đô thị hóa nhanh chóng, Lượng hàng hóa trung chuyển rất lớn.
Các mặt hàng chúng tôi đang vận chuyển:
- Máy móc, thiết bị, vật tư, hàng gia dụng, tiêu dùng
- Nguyên liệu, vải, quần áo
- Các mặt hàng hóa đóng thùng catton, palet, đóng bao
- Hàng tươi sống, hải sản…
- Hàng điện tử…
- ……………………
Tại sao bạn nên chọn Vận tải Nội Bài
- Giá cả hợp lý là ưu tiên số 1 của bạn để tiết kiệm chi phí tối đa cho doanh nghiệp mình? Vận tải Nội Bài cam kết mức giá rẻ hơn thị trường từ 10-20%, giảm giá đối với đơn hàng lớn, khách hàng lâu năm.
- Uy tín, chất lượng dịch vụ là yếu tố quan trọng không kém! Chúng tôi lun cố gắng mỗi ngày, tất cả vì khách hàng thân yêu, đảm bảo lịch trình, tiến độ giao hàng, đảm bảo về hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
- Có hóa đơn, hợp đồng vận chuyển, biên bản giao nhận hàng hóa chính xác, rõ ràng.
- Đội xe lớn sẵn sàng đáp ứng ngay nhu cầu vận chuyển của quý khách, đội ngũ lái xe nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt tình.
Báo giá Vận Chuyển Hàng Không
STT | Hành Trình | Loại Hàng | Mức Giá (VN đồng) | |||
T<10kg | T<30kg | T<50kg | T<300kg | |||
1 | Hà nội- TPHCM (sgn) | Thông thường | 200,000 | 15,000 | 14,000 | 13,000 |
2 | Hà nội – Đà Nẵng (dad) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
3 | Hà nội – Huế (hui) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
4 | Hà Nội- Nha Trang (cxr) | Thông thường | 200,000 | 18,000 | 14,000 | 12,000 |
5 | Hà nội – Buôn Ma Thuột (bmv) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
6 | Hà nội- Đà Lạt (dli) | Thông thường | 200,000 | 18,000 | 14,000 | 12,000 |
7 | Hà nội- Cần Thơ (vca) | Thông thường | 220,000 | 18,000 | 15,000 | 13,000 |
8 | Hà nội – Đồng Hới (vdh) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
9 | Hà nội – Qui Nhơn (uih) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
10 | Hà nội – Pleiku – Gia Lai (pxu) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
11 | Hà nội – Tuy Hòa – Phú Yên (tbb) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |
12 | Hà nội – Tam Kỳ (vcl) | Thông thường | 200,000 | 13,000 | 13,000 | 11,000 |